Olympic Toán học Quốc tế
Kỳ thi Olympic Toán học Quốc tế và thống kê thành tích đoàn Việt Nam đến năm 2023.
Olympic Toán học Quốc tế – IMO, được tổ chức lần đầu vào năm 1959 tại Romania, ngày nay đã trở thành kỳ thi toán học danh giá bậc nhất. Mỗi năm, các quốc gia sẽ cử một đội tuyển gồm sáu học sinh xuất sắc đến để cùng giao lưu và tranh tài. Đề thi của IMO gồm sáu bài toán thuộc toán học sơ cấp, bao gồm bốn lĩnh vực hình học, số học, đại số và tổ hợp. Mỗi bài toán được chấm theo thang điểm 7 và điểm số tối đa của kỳ thi là 42.
Với danh tiếng và lịch sử lâu đời, Olympic Toán học Quốc tế thu hút những học sinh xuất sắc nhất và là nơi phát hiện nhiều tài năng toán học trẻ. Trong số những thí sinh từng được vinh danh tại kỳ thi, nhiều người sau đó đã trở thành những nhà toán học hàng đầu thế giới như Terence Tao, Grigori Perelman, Maryam Mirzakhani hay Ngô Bảo Châu.
Kỳ IMO đầu tiên
Kỳ thi năm 1974 ở Romania với bảy nước Đông Âu tham dự
Huy chương vàng nhỏ tuổi nhất
Terence Tao, Australia, năm 1988: 13 tuổi 4 ngày
Thành tích toàn đoàn tốt nhất
Sáu thí sinh đạt điểm tuyệt đối
Hoa Kỳ 1994 và Trung Quốc 2022
Thí sinh có thành tích cao nhất
Zhuo Qun Song, Canada: 5 huy chương vàng và 1 huy chương đồng
Huy chương nhỏ tuổi nhất
Terence Tao, Australia, huy chương đồng năm 1986: 10 tuổi 363 ngày
Đoàn Việt Nam
Việt Nam bắt đầu tham dự Olympic Toán học Quốc tế từ năm 1974, và chỉ vắng mặt hai lần vào các năm 1977 và 1981. Việt Nam cũng từng một lần đăng cai tổ chức kỳ thi vào năm 2007.
69
Huy chương vàng
115
Huy chương bạc
82
Huy chương đồng
4
Bằng khen


47
Lần tham dự
10
Thí sinh đạt điểm tối đa
10
Thí sinh đạt hai HCV
“3”
Thứ hạng cao nhất
“31”
Thứ hạng thấp nhất
Danh sách thí sinh đạt điểm tuyệt đối
STT | Thí sinh | Kỳ thi |
1 | Lê Bá Khánh Trình | 1979 |
2 | Lê Tự Quốc Thắng | 1982 |
3 | Đàm Thanh Sơn | 1984 |
4 | Ngô Bảo Châu | 1988 |
5 | Đinh Tiến Cường | 1989 |
6 | Ngô Đắc Tuấn | 1995 |
7 | Đỗ Quốc Anh | 1997 |
8 | Nguyễn Trọng Cảnh | 2003 |
9 | Lê Hùng Việt Bảo | 2003 |
10 | Ngô Quý Đăng | 2022 |
Danh sách thí sinh đạt hai huy chương vàng
STT | Thí sinh | Kỳ thi |
1 | Ngô Bảo Châu | 1988 & 1989 |
2 | Đào Hải Long | 1994 & 1995 |
3 | Ngô Đắc Tuấn | 1995 & 1996 |
4 | Vũ Ngọc Minh | 2001 & 2002 |
5 | Lê Hùng Việt Bảo | 2003 & 2004 |
6 | Phạm Tuấn Huy | 2013 & 2014 |
7 | Nguyễn Thế Hoàn | 2014 & 2015 |
8 | Vũ Xuân Trung | 2015 & 2016 |
9 | Ngô Quý Đăng | 2020 & 2022 |
10 | Phạm Việt Hưng | 2022 & 2023 |
Danh sách các kỳ IMO đoàn Việt Nam tham dự
Năm | Quốc gia | Thành phố | Thành viên | Nam | Nữ | ![]() |
![]() |
![]() |
Tổng điểm | Thứ hạng |
1974 | Đức | Erfurt | 5 | 5 | 0 | 1 | 1 | 2 | 146 | 13 |
1975 | Bulgaria | Burgas | 7 | 6 | 1 | 0 | 1 | 3 | 175 | 10 |
1976 | Áo | Lienz | 8 | 7 | 1 | 0 | 1 | 3 | 112 | 14 |
1977 | Việt Nam không tham dự | |||||||||
1978 | Romania | Bucharest | 8 | 8 | 0 | 0 | 2 | 6 | 200 | 4 |
1979 | Anh | London | 4 | 4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 134 | 15 |
1980 | Kỳ thi bị hủy | |||||||||
1981 | Việt Nam không tham dự | |||||||||
1982 | Hungary | Budapest | 4 | 4 | 0 | 1 | 2 | 1 | 133 | 5 |
1983 | Pháp | Paris | 6 | 6 | 0 | 0 | 3 | 3 | 148 | 6 |
1984 | Tiệp Khắc | Prague | 6 | 5 | 1 | 1 | 2 | 3 | 162 | 7 |
1985 | Phần Lan | Joutsa | 6 | 6 | 0 | 1 | 3 | 1 | 144 | 5 |
1986 | Ba Lan | Warsaw | 6 | 6 | 0 | 1 | 2 | 2 | 146 | 10 |
1987 | Cuba | Havanna | 6 | 6 | 0 | 0 | 1 | 5 | 172 | 11 |
1988 | Australia | Canberra | 6 | 6 | 0 | 1 | 4 | 0 | 166 | 5 |
1989 | Đức | Braunschweig | 6 | 6 | 0 | 2 | 1 | 3 | 183 | 9 |
1990 | Trung Quốc | Bắc Kinh | 6 | 5 | 1 | 0 | 1 | 3 | 104 | 23 |
1991 | Thuỵ Điển | Sigtuna | 6 | 6 | 0 | 0 | 4 | 2 | 191 | 8 |
1992 | Nga | Moscow | 6 | 5 | 1 | 1 | 2 | 3 | 139 | 10 |
1993 | Thổ Nhĩ Kỳ | Istanbul | 6 | 5 | 1 | 1 | 4 | 1 | 138 | 9 |
1994 | Hong Kong | Hong Kong | 6 | 6 | 0 | 1 | 5 | 0 | 207 | 6 |
1995 | Canada | Toronto | 6 | 6 | 0 | 2 | 4 | 0 | 220 | 4 |
1996 | Ấn Độ | Mumbai | 6 | 6 | 0 | 3 | 1 | 1 | 155 | 7 |
1997 | Argentina | Mar del Plata | 6 | 6 | 0 | 1 | 5 | 0 | 183 | 10 |
1998 | Đài Loan | Taipeh | 6 | 5 | 1 | 1 | 3 | 2 | 158 | 9 |
1999 | Romania | Bucharest | 6 | 6 | 0 | 3 | 3 | 0 | 177 | 3 |
2000 | Hàn Quốc | Taejon | 6 | 5 | 1 | 3 | 2 | 1 | 169 | 5 |
2001 | Mỹ | Washington | 6 | 6 | 0 | 1 | 4 | 0 | 139 | 10 |
2002 | Anh | Glasgow | 6 | 6 | 0 | 3 | 1 | 2 | 166 | 5 |
2003 | Nhật Bản | Tokyo | 6 | 6 | 0 | 2 | 3 | 1 | 172 | 4 |
2004 | Hy Lạp | Athens | 6 | 6 | 0 | 4 | 2 | 0 | 196 | 4 |
2005 | Mexico | Mérida | 6 | 6 | 0 | 0 | 3 | 3 | 143 | 15 |
2006 | Slovenia | Ljubljana | 6 | 6 | 0 | 2 | 2 | 2 | 131 | 13 |
2007 | Việt Nam | Hà Nội | 6 | 6 | 0 | 3 | 3 | 0 | 168 | 3 |
2008 | Tây Ban Nha | Madrid | 6 | 5 | 1 | 2 | 2 | 2 | 159 | 12 |
2009 | Đức | Bremen | 6 | 6 | 0 | 2 | 2 | 2 | 161 | 15 |
2010 | Kazakhstan | Astana | 6 | 6 | 0 | 1 | 4 | 1 | 133 | 11 |
2011 | Hà Lan | Amsterdam | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 113 | 31 |
2012 | Argentina | Mar del Plata | 6 | 6 | 0 | 1 | 3 | 2 | 148 | 9 |
2013 | Colombia | Santa Marta | 6 | 6 | 0 | 3 | 3 | 0 | 180 | 7 |
2014 | Nam Phi | Cape Town | 6 | 5 | 1 | 3 | 2 | 1 | 157 | 10 |
2015 | Thái Lan | Chiang Mai | 6 | 5 | 1 | 2 | 3 | 1 | 151 | 5 |
2016 | Hong Kong | Hong Kong | 6 | 6 | 0 | 1 | 4 | 1 | 151 | 11 |
2017 | Brazil | Rio de Janeiro | 6 | 6 | 0 | 4 | 1 | 1 | 155 | 3 |
2018 | Romania | Cluj-Napoca | 6 | 6 | 0 | 1 | 2 | 3 | 148 | 20 |
2019 | Anh | Bath | 6 | 6 | 0 | 2 | 4 | 0 | 177 | 7 |
2020 | Nga | Saint Petersburg | 6 | 5 | 1 | 2 | 1 | 2 | 150 | 17 |
2021 | Nga | Saint Petersburg | 6 | 6 | 0 | 1 | 2 | 3 | 125 | 14 |
2022 | Na Uy | Oslo | 6 | 6 | 0 | 2 | 2 | 2 | 196 | 4 |
2023 | Nhật Bản | Chiba | 6 | 6 | 0 | 2 | 2 | 2 | 180 | 7 |
Danh sách đội tuyển
Danh sách các thí sinh đại diện Việt Nam tham dự Olympic Toán học Quốc tế theo từng năm.
Năm | Thí sinh | Trường | Đơn vị dự thi | Thành tích | Điểm số | Thứ hạng |
1974 | Hoàng Lê Minh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
38/40 | 9 |
Vũ Đình Hòa | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
31/40 | 32 | |
Tạ Hồng Quảng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
27/40 | 40 | |
Đặng Hoàng Trung | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
28/40 | 39 | |
Nguyễn Quốc Thắng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Bằng khen | 22/40 | 72 | |
1975 | Nguyễn Minh Đức | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
36/40 | 13 |
Phan Vũ Diễm Hằng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
25/40 | 61 | |
Nguyễn Long | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
26/40 | 56 | |
Nguyễn Khánh Trọng | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | ![]() |
30/40 | 34 | |
Lê Đình Long | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Không | 17/40 | 88 | |
Lê Quang Tiến | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Không | 20/40 | 73 | |
Nguyễn Văn Sự | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Không | 21/40 | 72 | |
1976 | Nguyễn Thị Thiều Hoa | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
27/40 | 19 |
Lê Ngọc Chuyên | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | ![]() |
19/40 | 55 | |
Lê Ngọc Minh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
16/40 | 75 | |
Nguyễn Hùng Sơn | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | ![]() |
19/40 | 55 | |
Hà Huy Bảng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Không | 09/40 | 106 | |
Phan Thanh Diện | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Không | 04/40 | 127 | |
Lê Hải Khôi | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Không | 13/40 | 90 | |
Nguyễn Văn Hạnh | Không có thông tin | Không có thông tin | Không | 05/40 | 124 | |
1977 | Việt Nam không tham dự | |||||
1978 | Vũ Kim Tuấn | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
30/40 | 14 |
Nguyễn Thanh Tùng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
29/40 | 17 | |
Hồ Đình Duẩn | Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế | Thừa Thiên – Huế | ![]() |
24/40 | 35 | |
Lê Như Dương | Trường THPT Thái Phiên | Hải Phòng | ![]() |
24/40 | 35 | |
Nguyễn Trung Hà | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | ![]() |
22/40 | 56 | |
Nguyễn Tuấn Hùng | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | ![]() |
23/40 | 47 | |
Đỗ Đức Thái | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
25/40 | 32 | |
Nguyễn Hồng Thái | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | ![]() |
23/40 | 47 | |
1979 | Lê Bá Khánh Trình | Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế | Thừa Thiên – Huế | ![]() |
40/40 | 1 |
Phạm Ngọc Anh Cương | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
33/40 | 22 | |
Bùi Tá Long | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
32/40 | 28 | |
Phạm Hữu Tiệp | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | ![]() |
29/40 | 35 | |
1980 | Kỳ thi bị hủy | |||||
1981 | Việt Nam không tham dự | |||||
1982 | Lê Tự Quốc Thắng | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. HCM | ![]() |
42/42 | 1 |
Trần Minh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
32/42 | 21 | |
Ngô Phú Thanh | Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế | Thừa Thiên – Huế | ![]() |
30/42 | 26 | |
Nguyễn Hữu Hoàn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
29/42 | 31 | |
1983 | Trần Nam Dũng | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đà Nẵng | ![]() |
28/42 | 27 |
Trần Tuấn Hiệp | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
31/42 | 22 | |
Nguyễn Văn Lượng | Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế | Thừa Thiên – Huế | ![]() |
28/42 | 27 | |
Nguyễn Việt Ba | Trường THPT Thái Phiên | Hải Phòng | ![]() |
20/42 | 64 | |
Hoàng Ngọc Chiến | Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế | Thừa Thiên – Huế | ![]() |
22/42 | 52 | |
Phạm Thanh Phương | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
19/42 | 67 | |
1984 | Đàm Thanh Sơn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
42/42 | 1 |
Đỗ Quang Đại | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
27/42 | 44 | |
Nguyễn Văn Hưng | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đà Nẵng | ![]() |
26/42 | 47 | |
Nguyễn Thúc Anh | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
23/42 | 58 | |
Nguyễn Thị Minh Hà | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | ![]() |
19/42 | 82 | |
Võ Thu Tùng | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đà Nẵng | ![]() |
25/42 | 50 | |
1985 | Nguyễn Tiến Dũng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
35/42 | 7 |
Lâm Tùng Giang | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đà Nẵng | ![]() |
29/42 | 22 | |
Huỳnh Minh Vũ | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | ![]() |
28/42 | 27 | |
Huỳnh Văn Thành | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Khánh Hoà | ![]() |
22/42 | 47 | |
Đỗ Duy Khánh | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Khánh Hoà | ![]() |
18/42 | 65 | |
Chế Quang Quyền | Trường THPT Long Thành | Đồng Nai | Bằng khen | 12/42 | 112 | |
1986 | Hà Anh Vũ | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
34/42 | 15 |
Nguyễn Hùng Sơn | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đà Nẵng | ![]() |
26/42 | 54 | |
Nguyễn Phương Tuấn | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
30/42 | 30 | |
Phùng Hồ Hải | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
21/42 | 73 | |
Nguyễn Tuấn Trung | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
24/42 | 62 | |
Đoàn An Hải | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Không | 11/42 | 142 | |
1987 | Trần Trọng Hùng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
38/42 | 36 |
Đoàn Quốc Chiến | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
25/42 | 86 | |
Phan Phương Đạt | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
29/42 | 72 | |
Phạm Triều Dương | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
28/42 | 78 | |
Nguyễn Văn Quang | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
30/42 | 69 | |
Nguyễn Hữu Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
22/42 | 95 | |
1988 | Ngô Bảo Châu | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
42/42 | 1 |
Phan Phương Đạt | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
29/42 | 31 | |
Trần Thanh Hải | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. HCM | ![]() |
29/42 | 31 | |
Trần Trọng Hùng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
26/42 | 47 | |
Hồ Thanh Tùng | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
28/42 | 38 | |
Đoàn Hồng Nghĩa | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. HCM | Không | 12/42 | 140 | |
1989 | Ngô Bảo Châu | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
40/42 | 17 |
Đinh Tiến Cường | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
42/42 | 1 | |
Bùi Hải Hưng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
34/42 | 41 | |
Hà Huy Minh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
27/42 | 88 | |
Trần Trọng Thắng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
21/42 | 122 | |
Đoàn Hồng Nghĩa | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. HCM | ![]() |
19/42 | 134 | |
1990 | Phạm Xuân Du | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
24/42 | 63 |
Phan Thị Hà Dương | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
19/42 | 106 | |
Lê Tường Lân | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
16/42 | 139 | |
Vũ Xuân Hạ | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
19/42 | 106 | |
Vũ Hoàng Huy | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | Không | 15/42 | 156 | |
Hà Huy Tài | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Không | 11/42 | 216 |
Năm | Thí sinh | Trường | Đơn vị dự thi | Thành tích | Điểm số | Thứ hạng |
1991 | Nguyễn Việt Anh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
38/42 | 21 |
Đỗ Ngọc Minh | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
38/42 | 21 | |
Hà Huy Tài | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
36/42 | 39 | |
Phan Huy Tú | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | ![]() |
31/42 | 67 | |
Nguyễn Hải Hà | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
27/42 | 90 | |
Ngô Diên Hy | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
21/42 | 133 | |
1992 | Nguyễn Xuân Đào | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
33/42 | 17 |
Nguyễn Thành Công | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
25/42 | 65 | |
Nguyễn Quốc Khánh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
26/42 | 57 | |
Nguyễn Hữu Cường | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
18/42 | 115 | |
Nguyễn Thùy Linh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
16/42 | 125 | |
Nguyễn Xuân Long | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
21/42 | 93 | |
1993 | Nguyễn Chu Gia Vượng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
30/42 | 28 |
Phạm Hồng Kiên | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
23/42 | 66 | |
Tô Huy Quỳnh | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | ![]() |
21/42 | 83 | |
Bùi Anh Văn | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
24/42 | 59 | |
Trương Bá Tú | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | ![]() |
23/42 | 66 | |
Phạm Chung Thủy | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
17/42 | 122 | |
1994 | Đào Hải Long | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
41/42 | 23 |
Nguyễn Duy Lân | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
34/42 | 58 | |
Trần Ngọc Nam | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
38/42 | 34 | |
Nguyễn Quý Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
33/42 | 67 | |
Tô Đông Vũ | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
30/42 | 88 | |
Nguyễn Chu Gia Vượng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
31/42 | 78 | |
1995 | Đào Hải Long | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
40/42 | 17 |
Ngô Đắc Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
42/42 | 1 | |
Nguyễn Thế Phương | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
35/42 | 36 | |
Nguyễn Thế Trung | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
35/42 | 36 | |
Phạm Quang Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
35/42 | 36 | |
Cao Văn Hạnh | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
33/42 | 61 | |
1996 | Ngô Đắc Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
37/42 | 4 |
Nguyễn Thái Hà | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
31/42 | 21 | |
Ngô Đức Duy | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
33/42 | 14 | |
Phạm Lê Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
27/42 | 36 | |
Đỗ Quốc Anh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
18/42 | 111 | |
Trịnh Thế Huynh | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | Không | 09/42 | 227 | |
1997 | Đỗ Quốc Anh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
42/42 | 1 |
Trần Minh Anh | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
31/42 | 56 | |
Nguyễn Cảnh Hào | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | ![]() |
25/42 | 100 | |
Phạm Lê Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
30/42 | 60 | |
Nguyễn Anh Tú | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
28/42 | 79 | |
Tô Trần Tùng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
27/42 | 86 | |
1998 | Vũ Việt Anh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
33/42 | 21 |
Đoàn Nhật Dương | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | ![]() |
24/42 | 95 | |
Đỗ Quang Yên | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
29/42 | 49 | |
Phạm Huy Tùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
26/42 | 73 | |
Lê Thái Hoàng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
23/42 | 104 | |
Đào Thị Thu Hà | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
23/42 | 104 | |
1999 | Lê Thái Hoàng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
38/42 | 4 |
Bùi Mạnh Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
29/42 | 33 | |
Đỗ Quang Yên | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
36/42 | 6 | |
Trần Văn Nghĩa | Trường THPT Lê Khiết | Quảng Ngãi | ![]() |
24/42 | 56 | |
Phạm Trần Quân | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
27/42 | 39 | |
Nguyễn Trung Tú | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
23/42 | 62 | |
2000 | Nguyễn Minh Hoài | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
35/42 | 15 |
Bùi Viết Lộc | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
37/42 | 11 | |
Đỗ Đức Nhật Quang | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
34/42 | 19 | |
Cao Vũ Dân | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
29/42 | 40 | |
Nguyễn Phi Lê | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
21/42 | 100 | |
Bùi Việt Hà | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | ![]() |
13/42 | 190 |
Năm | Thí sinh | Trường | Đơn vị dự thi | Thành tích | Điểm số | Thứ hạng |
2001 | Vũ Ngọc Minh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
33/42 | 21 |
Lê Đình Hùng | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
26/42 | 54 | |
Nguyễn Anh Quân | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
22/42 | 87 | |
Trần Khánh Toàn | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
23/42 | 73 | |
Lê Anh Vinh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
28/42 | 46 | |
Nguyễn Hoàng Dũng | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Bằng khen | 07/42 | 296 | |
2002 | Vũ Ngọc Minh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
35/42 | 10 |
Phạm Gia Vĩnh Anh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
35/42 | 10 | |
Nguyễn Xuân Trường | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ![]() |
29/42 | 29 | |
Phạm Hồng Việt | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
24/42 | 86 | |
Phạm Thái Khánh Hiệp | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | ![]() |
22/42 | 113 | |
Mai Thanh Hoàng | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | ![]() |
21/42 | 133 | |
2003 | Lê Hùng Việt Bảo | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
42/42 | 1 |
Nguyễn Trọng Cảnh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
42/42 | 1 | |
Nguyễn Đăng Khoa | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
26/42 | 48 | |
Nguyễn Đăng Hợp | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | ![]() |
23/42 | 59 | |
Nguyễn Tiến Việt | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Khánh Hoà | ![]() |
21/42 | 83 | |
Vũ Nhật Huy | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ![]() |
18/42 | 107 | |
2004 | Phạm Kim Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
37/42 | 12 |
Lê Hùng Việt Bảo | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
36/42 | 16 | |
Nguyễn Minh Trường | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
35/42 | 20 | |
Nguyễn Kim Sơn | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
35/42 | 20 | |
Nguyễn Đức Thịnh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
27/42 | 81 | |
Hứa Khắc Nam | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
26/42 | 93 | |
2005 | Phạm Kim Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
32/42 | 47 |
Trần Chiêu Minh | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
31/42 | 53 | |
Trần Trọng Đan | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
30/42 | 57 | |
Đỗ Quốc Khánh | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | ![]() |
19/42 | 144 | |
Nguyễn Trường Thọ | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
16/42 | 191 | |
Nguyễn Nguyên Hùng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
15/42 | 207 | |
2006 | Nguyễn Duy Mạnh | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | ![]() |
29/42 | 21 |
Hoàng Mạnh Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
28/42 | 27 | |
Nguyễn Xuân Thọ | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ![]() |
22/42 | 76 | |
Lê Nam Trường | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | ![]() |
19/42 | 117 | |
Đặng Bảo Đức | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
18/42 | 132 | |
Lê Hồng Quý | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | ![]() |
15/42 | 189 | |
2007 | Đỗ Xuân Bách | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
31/42 | 12 |
Phạm Duy Tùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
29/42 | 28 | |
Phạm Thành Thái | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | ![]() |
30/42 | 19 | |
Nguyễn Xuân Chương | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ![]() |
28/42 | 40 | |
Lê Ngọc Sơn | Trường THPT Chuyên Bắc Giang | Bắc Giang | ![]() |
28/42 | 40 | |
Đặng Ngọc Thanh | Trường THPT Chuyên Quảng Bình | Quảng Bình | ![]() |
22/42 | 93 | |
2008 | Lê Ngọc Anh | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
32/42 | 35 |
Hoàng Đức Ý | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
34/42 | 29 | |
Đỗ Thị Thu Thảo | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | ![]() |
29/42 | 57 | |
Nguyễn Phạm Đạt | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
23/42 | 116 | |
Đặng Trần Tiến Vinh | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
21/42 | 148 | |
Nguyễn Trọng Hoàng | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | ![]() |
20/42 | 159 | |
2009 | Hà Khương Duy | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
39/42 | 4 |
Phạm Đức Hùng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
33/42 | 37 | |
Phạm Hy Hiếu | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
29/42 | 62 | |
Nguyễn Hoàng Hải | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ![]() |
25/42 | 117 | |
Nguyễn Xuân Cương | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | ![]() |
16/42 | 233 | |
Tạ Đức Thành | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | Phú Thọ | ![]() |
19/42 | 198 | |
2010 | Nguyễn Ngọc Trung | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | Phú Thọ | ![]() |
28/42 | 27 |
Phạm Việt Cường | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | ![]() |
21/42 | 106 | |
Nguyễn Kiều Hiếu | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | ![]() |
22/42 | 76 | |
Trần Thái Hưng | Trường Trung học Thực hành | ĐH Sư phạm HCM | ![]() |
21/42 | 106 | |
Vũ Đình Long | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
21/42 | 106 | |
Nguyễn Minh Hiếu | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
20/42 | 152 |
Năm | Thí sinh | Trường | Đơn vị dự thi | Thành tích | Điểm số | Thứ hạng |
2011 | Đỗ Kim Tuấn | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
21/42 | 145 |
Lê Hữu Phước | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | ![]() |
21/42 | 145 | |
Nguyễn Văn Quý | Trường THPT Chuyên Bắc Ninh | Bắc Ninh | ![]() |
19/42 | 186 | |
Nguyễn Thành Khang | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | Phú Thọ | ![]() |
18/42 | 202 | |
Võ Văn Huy | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Phú Yên | ![]() |
17/42 | 222 | |
Nguyễn Văn Thế | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | ![]() |
17/42 | 222 | |
2012 | Đậu Hải Đăng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
31/42 | 24 |
Nguyễn Phương Minh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
27/42 | 52 | |
Nguyễn Tạ Duy | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
27/42 | 52 | |
Nguyễn Hùng Tâm | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
24/42 | 72 | |
Trần Hoàng Bảo Linh | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
20/42 | 140 | |
Lê Quang Lâm | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
19/42 | 151 | |
2013 | Võ Anh Đức | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | ![]() |
34/42 | 23 |
Phạm Tuấn Huy | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
33/42 | 26 | |
Cấn Trần Thành Trung | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
31/42 | 34 | |
Đinh Lê Công | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | ![]() |
30/42 | 46 | |
Trần Đăng Phúc | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
28/42 | 61 | |
Hoàng Đỗ Kiên | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ![]() |
24/42 | 131 | |
2014 | Trần Hồng Quân | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | ![]() |
34/42 | 25 |
Phạm Tuấn Huy | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
32/42 | 28 | |
Nguyễn Thế Hoàn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
29/42 | 40 | |
Hồ Quốc Đăng Hưng | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
22/42 | 124 | |
Vương Nguyễn Thùy Dương | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | ![]() |
22/42 | 124 | |
Nguyễn Huy Tùng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
18/42 | 238 | |
2015 | Vũ Xuân Trung | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | ![]() |
34/42 | 8 |
Nguyễn Thế Hoàn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
31/42 | 10 | |
Hoàng Anh Tài | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | ![]() |
25/42 | 40 | |
Nguyễn Tuấn Hải Đăng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
23/42 | 58 | |
Nguyễn Huy Hoàng | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
23/42 | 58 | |
Nguyễn Thị Việt Hà | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | ![]() |
15/42 | 217 | |
2016 | Vũ Xuân Trung | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | ![]() |
31/42 | 23 |
Đào Vũ Quang | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
27/42 | 63 | |
Phạm Nguyễn Mạnh | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
26/42 | 68 | |
Hoàng Anh Dũng | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
24/42 | 94 | |
Lê Nhật Hoàng | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Bình Định | ![]() |
24/42 | 94 | |
Vũ Đức Tài | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | ![]() |
19/42 | 184 | |
2017 | Hoàng Hữu Quốc Huy | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Vũng Tàu | ![]() |
35/42 | 1 |
Lê Quang Dũng | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
28/42 | 14 | |
Nguyễn Cảnh Hoàng | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | ![]() |
28/42 | 14 | |
Phan Nhật Duy | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | ![]() |
25/42 | 36 | |
Phạm Nam Khánh | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
21/42 | 82 | |
Đỗ Văn Quyết | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ![]() |
18/42 | 139 | |
2018 | Nguyễn Quang Bin | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
35/42 | 12 |
Phan Minh Đức | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
29/42 | 61 | |
Trịnh Văn Hoàn | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
26/42 | 122 | |
Trương Mạnh Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
22/42 | 174 | |
Trần Việt Hoàng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
19/42 | 215 | |
Đỗ Hoàng Việt | Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu | Đồng Tháp | ![]() |
17/42 | 250 | |
2019 | Nguyễn Nguyễn | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
34/42 | 28 |
Nguyễn Thuận Hưng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
32/42 | 41 | |
Phan Minh Đức | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
28/42 | 65 | |
Vũ Đức Vinh | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | ![]() |
28/42 | 65 | |
Vương Tùng Dương | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ![]() |
28/42 | 65 | |
Nguyễn Khả Nhật Long | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
27/42 | 101 | |
2020 | Ngô Quý Đăng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
36/42 | 4 |
Trương Tuấn Nghĩa | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
32/42 | 34 | |
Nguyễn Mạc Nam Trung | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
28/42 | 86 | |
Trần Nhật Minh | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | ![]() |
23/42 | 162 | |
Chu Thị Thanh | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ![]() |
23/42 | 162 | |
Đinh Vũ Tùng Lâm | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Bằng khen | 08/42 | 419 |
Năm | Thí sinh | Trường | Đơn vị dự thi | Thành tích | Điểm số | Thứ hạng |
2021 | Đỗ Bách Khoa | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | ![]() |
35/42 | 10 |
Đinh Vũ Tùng Lâm | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
21/42 | 105 | |
Trương Tuấn Nghĩa | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
21/42 | 105 | |
Vũ Ngọc Bình | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ![]() |
17/42 | 164 | |
Phan Hữu An | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
16/42 | 167 | |
Phan Huỳnh Tuấn Kiệt | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. HCM | ![]() |
15/42 | 180 | |
2022 | Ngô Quý Đăng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
42/42 | 1 |
Phạm Việt Hưng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
39/42 | 14 | |
Phạm Hoàng Sơn | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
30/42 | 84 | |
Nguyễn Đại Dương | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | ![]() |
29/42 | 112 | |
Vũ Ngọc Bình | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ![]() |
28/42 | 146 | |
Hoàng Tiến Nguyên | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | ![]() |
28/42 | 146 | |
2023 | Phạm Việt Hưng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | ![]() |
37/42 | 12 |
Nguyễn An Thịnh | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
35/42 | 28 | |
Hoàng Tuấn Dũng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | ![]() |
31/42 | 55 | |
Nguyễn Đình Kiên | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | ![]() |
29/42 | 82 | |
Khúc Đình Toàn | Trường THPT Chuyên Bắc Ninh | Bắc Ninh | ![]() |
24/42 | 145 | |
Trần Nguyễn Thanh Danh | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | ![]() |
24/42 | 145 |
Tài liệu tham khảo
- Vietnam • Team results • Individual results • Hall of fame, International Mathematical Olympiad, 2023.
- Những nữ sinh Việt Nam tham gia Olympic Toán quốc tế là ai?, Báo Tiền Phong, ngày 8 tháng 3 năm 2020.