Kết quả Kỳ thi chọn đội tuyển Olympic
Kỳ thi chọn đội tuyển Olympic được Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hàng năm, dành cho những học sinh trung học đã đạt giải cao trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, để tìm ra những gương mặt xuất sắc nhất đại diện cho Việt Nam tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế. Tên chính thức của kỳ thi là “Kỳ thi chọn học sinh trung học phổ thông vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực”. Với riêng môn Toán, kỳ thi này còn thường được gọi bằng tên “Kỳ thi TST”, viết tắt của “Team Selection Test”.
Dựa trên kết quả của Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, sẽ có tối đa 48 thí sinh bước vào kỳ thi TST. Ngoài ra, các em học sinh của đội tuyển Olympic Toán năm trước đó cũng dành quyền tham dự. Qua cuộc thi, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ chọn ra sáu thành viên đại diện cho Việt Nam tham dự Olympic Toán học Quốc tế.
Từ năm 1974 đến 2023, đã có tổng cộng 282 lựa chọn thí sinh vào đội tuyển quốc gia môn Toán. Trong số này, có 23 thí sinh từng hai lần vào đội tuyển. Ngôi trường có nhiều học sinh tham dự đội tuyển Toán quốc gia nhất là trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. Những trường có thành tích cao tiếp theo là THPT Chuyên Sư phạm Hà Nội, THPT Chuyên Lam Sơn, Trường Phổ thông Năng khiếu và THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam.
Lần đầu tiên
Kỳ thi năm 1974 tại miền Bắc
Môn thi
Toán, Tin học, Vật lý, Hóa học và Sinh học
Thí sinh
Năm 2023:
194 thí sinh tham dự
49 thí sinh môn Toán
Thống kê
Thống kê số thí sinh vượt qua Kỳ thi chọn đội tuyển Olympic, đại diện Việt Nam tham dự Olympic Toán học Quốc tế. Thành tích các đơn vị thi trường đại học được tính vào vùng mà trường đại học đó đặt trụ sở. Những thí sinh hai lần vượt qua kỳ thi, thành tích sẽ được tính hai lần.
Các đội tuyển mạnh nhất
1. ĐH Quốc gia Hà Nội 2. ĐH Sư phạm Hà Nội 3. Hà Nội 4. Thanh Hoá 5. Hải Phòng |
6. ĐH Quốc gia TP. HCM 7. Vĩnh Phúc 8. Đà Nẵng 9. Nghệ An 10. ĐH Vinh |
Thành tích tốt nhất
5 thí sinh
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội, trong kỳ thi năm 1994
Những thí sinh tham sự hai kỳ Olympic
- 1987 & 1988: Trần Trọng Hùng
- 1987 & 1988: Phan Phương Đạt
- 1988 & 1989: Đoàn Hồng Nghĩa
- 1988 & 1989: Ngô Bảo Châu
- 1990 & 1991: Hà Huy Tài
- 1993 & 1994: Nguyễn Chu Gia Vượng
- 1994 & 1995: Đào Hải Long
- 1995 & 1996: Ngô Đắc Tuấn
- 1996 & 1997: Đỗ Quốc Anh
- 1996 & 1997: Phạm Lê Hùng
- 1998 & 1999: Lê Thái Hoàng
- 1998 & 1999: Đỗ Quang Yên
- 2001 & 2002: Vũ Ngọc Minh
- 2003 & 2004: Lê Hùng Việt Bảo
- 2004 & 2005: Phạm Kim Hùng
- 2013 & 2014: Phạm Tuấn Huy
- 2014 & 2015: Nguyễn Thế Hoàn
- 2015 & 2016: Vũ Xuân Trung
- 2020 & 2021: Trương Tuấn Nghĩa
- 2020 & 2021: Đinh Vũ Tùng Lâm
- 2020 & 2022: Ngô Quý Đăng
- 2021 & 2022: Vũ Ngọc Bình
- 2022 & 2023: Phạm Việt Hưng
Xếp hạng
Xếp hạng đội tuyển các tỉnh, thành phố và trường đại học theo số thí sinh vượt qua Kỳ thi chọn đội tuyển Olympic Toán. Những thí sinh hai lần vượt qua kỳ thi, thành tích sẽ được tính hai lần.
STT | Đơn vị dự thi | Số thí sinh |
1 | ĐH Quốc gia Hà Nội | 88 |
2 | ĐH Sư phạm Hà Nội | 41 |
3 | Hà Nội | 21 |
4 | Thanh Hoá | 17 |
5 | Hải Phòng | 16 |
6 | ĐH Quốc gia TP. HCM | 15 |
7 | Vĩnh Phúc | 11 |
8 | Đà Nẵng | 10 |
9 | Nghệ An | 8 |
10 | ĐH Vinh | 7 |
11 | Thái Bình | 7 |
12 | Nam Định | 5 |
13 | Thừa Thiên – Huế | 5 |
14 | TP. HCM | 5 |
15 | Hà Tĩnh | 4 |
STT | Đơn vị dự thi | Số thí sinh |
16 | Hải Dương | 4 |
17 | Khánh Hoà | 3 |
18 | Phú Thọ | 3 |
19 | Bắc Ninh | 2 |
20 | Bắc Giang | 1 |
21 | Bình Định | 1 |
22 | ĐH Sư phạm TP. HCM | 1 |
23 | Đồng Nai | 1 |
24 | Đồng Tháp | 1 |
25 | Phú Yên | 1 |
26 | Quảng Bình | 1 |
27 | Quảng Ngãi | 1 |
28 | Vũng Tàu | 1 |
29 | Không có thông tin | 1 |
Danh sách đội tuyển
Danh sách các thí sinh vượt qua Kỳ thi chọn đội tuyển Olympic Toán, đại diện Việt Nam tham dự Olympic Toán học Quốc tế theo từng năm.
Năm | Thí sinh | Trường | Đơn vị dự thi | Thành tích IMO |
1974 | Hoàng Lê Minh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Vũ Đình Hòa | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Tạ Hồng Quảng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương đồng | |
Đặng Hoàng Trung | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Nguyễn Quốc Thắng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Bằng khen | |
1975 | Nguyễn Minh Đức | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc |
Phan Vũ Diễm Hằng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Nguyễn Long | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Nguyễn Khánh Trọng | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | Huy chương đồng | |
Lê Đình Long | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Không | |
Lê Quang Tiến | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Không | |
Nguyễn Văn Sự | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Không | |
1976 | Nguyễn Thị Thiều Hoa | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc |
Lê Ngọc Chuyên | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | Huy chương đồng | |
Lê Ngọc Minh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương đồng | |
Nguyễn Hùng Sơn | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | Huy chương đồng | |
Hà Huy Bảng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Không | |
Phan Thanh Diện | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Không | |
Lê Hải Khôi | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Không | |
Nguyễn Văn Hạnh | Không có thông tin | Không có thông tin | Không | |
1977 | Việt Nam không tham dự | |||
1978 | Vũ Kim Tuấn | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc |
Nguyễn Thanh Tùng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Hồ Đình Duẩn | Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế | Thừa Thiên – Huế | Huy chương đồng | |
Lê Như Dương | Trường THPT Thái Phiên | Hải Phòng | Huy chương đồng | |
Nguyễn Trung Hà | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | Huy chương đồng | |
Nguyễn Tuấn Hùng | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | Huy chương đồng | |
Đỗ Đức Thái | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương đồng | |
Nguyễn Hồng Thái | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | Huy chương đồng | |
1979 | Lê Bá Khánh Trình | Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế | Thừa Thiên – Huế | Huy chương vàng |
Phạm Ngọc Anh Cương | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Bùi Tá Long | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Phạm Hữu Tiệp | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | Huy chương bạc | |
1980 | Kỳ thi bị hủy | |||
1981 | Việt Nam không tham dự | |||
1982 | Lê Tự Quốc Thắng | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. HCM | Huy chương vàng |
Trần Minh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Ngô Phú Thanh | Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế | Thừa Thiên – Huế | Huy chương bạc | |
Nguyễn Hữu Hoàn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
1983 | Trần Nam Dũng | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đà Nẵng | Huy chương bạc |
Trần Tuấn Hiệp | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Văn Lượng | Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế | Thừa Thiên – Huế | Huy chương bạc | |
Nguyễn Việt Ba | Trường THPT Thái Phiên | Hải Phòng | Huy chương đồng | |
Hoàng Ngọc Chiến | Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế | Thừa Thiên – Huế | Huy chương đồng | |
Phạm Thanh Phương | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương đồng | |
1984 | Đàm Thanh Sơn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Đỗ Quang Đại | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Văn Hưng | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đà Nẵng | Huy chương bạc | |
Nguyễn Thúc Anh | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương đồng | |
Nguyễn Thị Minh Hà | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | Huy chương đồng | |
Võ Thu Tùng | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đà Nẵng | Huy chương đồng | |
1985 | Nguyễn Tiến Dũng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Lâm Tùng Giang | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đà Nẵng | Huy chương bạc | |
Huỳnh Minh Vũ | Trường THPT Chu Văn An | Hà Nội | Huy chương bạc | |
Huỳnh Văn Thành | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Khánh Hoà | Huy chương bạc | |
Đỗ Duy Khánh | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Khánh Hoà | Huy chương đồng | |
Chế Quang Quyền | Trường THPT Long Thành | Đồng Nai | Bằng khen | |
1986 | Hà Anh Vũ | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương vàng |
Nguyễn Hùng Sơn | Trường THPT Phan Chu Trinh | Đà Nẵng | Huy chương bạc | |
Nguyễn Phương Tuấn | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Phùng Hồ Hải | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Nguyễn Tuấn Trung | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Đoàn An Hải | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Không | |
1987 | Trần Trọng Hùng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc |
Đoàn Quốc Chiến | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Phan Phương Đạt | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương đồng | |
Phạm Triều Dương | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương đồng | |
Nguyễn Văn Quang | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương đồng | |
Nguyễn Hữu Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
1988 | Ngô Bảo Châu | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Phan Phương Đạt | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương bạc | |
Trần Thanh Hải | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. HCM | Huy chương bạc | |
Trần Trọng Hùng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Hồ Thanh Tùng | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương bạc | |
Đoàn Hồng Nghĩa | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. HCM | Không | |
1989 | Ngô Bảo Châu | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Đinh Tiến Cường | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương vàng | |
Bùi Hải Hưng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Hà Huy Minh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Trần Trọng Thắng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương đồng | |
Đoàn Hồng Nghĩa | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. HCM | Huy chương đồng | |
1990 | Phạm Xuân Du | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc |
Phan Thị Hà Dương | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương đồng | |
Lê Tường Lân | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương đồng | |
Vũ Xuân Hạ | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương đồng | |
Vũ Hoàng Huy | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | Không | |
Hà Huy Tài | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Không |
Năm | Thí sinh | Trường | Đơn vị dự thi | Thành tích IMO |
1991 | Nguyễn Việt Anh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc |
Đỗ Ngọc Minh | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương bạc | |
Hà Huy Tài | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Phan Huy Tú | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Huy chương bạc | |
Nguyễn Hải Hà | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Ngô Diên Hy | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương đồng | |
1992 | Nguyễn Xuân Đào | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Nguyễn Thành Công | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Quốc Khánh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Hữu Cường | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương đồng | |
Nguyễn Thùy Linh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Nguyễn Xuân Long | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương đồng | |
1993 | Nguyễn Chu Gia Vượng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Phạm Hồng Kiên | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Tô Huy Quỳnh | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | Huy chương bạc | |
Bùi Anh Văn | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương bạc | |
Trương Bá Tú | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Huy chương bạc | |
Phạm Chung Thủy | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương đồng | |
1994 | Đào Hải Long | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Nguyễn Duy Lân | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Trần Ngọc Nam | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Quý Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Tô Đông Vũ | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Chu Gia Vượng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
1995 | Đào Hải Long | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Ngô Đắc Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Nguyễn Thế Phương | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Thế Trung | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Phạm Quang Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Cao Văn Hạnh | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương bạc | |
1996 | Ngô Đắc Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Nguyễn Thái Hà | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Ngô Đức Duy | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương vàng | |
Phạm Lê Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Đỗ Quốc Anh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Trịnh Thế Huynh | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | Không | |
1997 | Đỗ Quốc Anh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Trần Minh Anh | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Cảnh Hào | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Huy chương bạc | |
Phạm Lê Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Anh Tú | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Tô Trần Tùng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương bạc | |
1998 | Vũ Việt Anh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương vàng |
Đoàn Nhật Dương | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | Huy chương bạc | |
Đỗ Quang Yên | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương bạc | |
Phạm Huy Tùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Lê Thái Hoàng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương đồng | |
Đào Thị Thu Hà | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
1999 | Lê Thái Hoàng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương vàng |
Bùi Mạnh Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Đỗ Quang Yên | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương vàng | |
Trần Văn Nghĩa | Trường THPT Lê Khiết | Quảng Ngãi | Huy chương bạc | |
Phạm Trần Quân | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Trung Tú | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
2000 | Nguyễn Minh Hoài | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Bùi Viết Lộc | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Đỗ Đức Nhật Quang | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Cao Vũ Dân | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Phi Lê | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương bạc | |
Bùi Việt Hà | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | Huy chương đồng |
Năm | Thí sinh | Trường | Đơn vị dự thi | Thành tích IMO |
2001 | Vũ Ngọc Minh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương vàng |
Lê Đình Hùng | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương bạc | |
Nguyễn Anh Quân | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương bạc | |
Trần Khánh Toàn | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Lê Anh Vinh | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Hoàng Dũng | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Bằng khen | |
2002 | Vũ Ngọc Minh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương vàng |
Phạm Gia Vĩnh Anh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương vàng | |
Nguyễn Xuân Trường | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Huy chương vàng | |
Phạm Hồng Việt | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Phạm Thái Khánh Hiệp | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | Huy chương đồng | |
Mai Thanh Hoàng | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | Huy chương đồng | |
2003 | Lê Hùng Việt Bảo | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Nguyễn Trọng Cảnh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương vàng | |
Nguyễn Đăng Khoa | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương bạc | |
Nguyễn Đăng Hợp | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | Huy chương bạc | |
Nguyễn Tiến Việt | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Khánh Hoà | Huy chương bạc | |
Vũ Nhật Huy | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Huy chương đồng | |
2004 | Phạm Kim Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Lê Hùng Việt Bảo | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Nguyễn Minh Trường | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương vàng | |
Nguyễn Kim Sơn | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương vàng | |
Nguyễn Đức Thịnh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Hứa Khắc Nam | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
2005 | Phạm Kim Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc |
Trần Chiêu Minh | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương bạc | |
Trần Trọng Đan | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương bạc | |
Đỗ Quốc Khánh | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | Huy chương đồng | |
Nguyễn Trường Thọ | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Nguyễn Nguyên Hùng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương đồng | |
2006 | Nguyễn Duy Mạnh | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | Huy chương vàng |
Hoàng Mạnh Hùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Nguyễn Xuân Thọ | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Huy chương bạc | |
Lê Nam Trường | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Huy chương bạc | |
Đặng Bảo Đức | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Lê Hồng Quý | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | Huy chương đồng | |
2007 | Đỗ Xuân Bách | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Phạm Duy Tùng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Phạm Thành Thái | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | Huy chương vàng | |
Nguyễn Xuân Chương | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Huy chương bạc | |
Lê Ngọc Sơn | Trường THPT Chuyên Bắc Giang | Bắc Giang | Huy chương bạc | |
Đặng Ngọc Thanh | Trường THPT Chuyên Quảng Bình | Quảng Bình | Huy chương bạc | |
2008 | Lê Ngọc Anh | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương vàng |
Hoàng Đức Ý | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương vàng | |
Đỗ Thị Thu Thảo | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | Huy chương bạc | |
Nguyễn Phạm Đạt | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Đặng Trần Tiến Vinh | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương đồng | |
Nguyễn Trọng Hoàng | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | Huy chương đồng | |
2009 | Hà Khương Duy | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Phạm Đức Hùng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương vàng | |
Phạm Hy Hiếu | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương bạc | |
Nguyễn Hoàng Hải | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Huy chương bạc | |
Nguyễn Xuân Cương | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | Huy chương đồng | |
Tạ Đức Thành | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | Phú Thọ | Huy chương đồng | |
2010 | Nguyễn Ngọc Trung | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | Phú Thọ | Huy chương vàng |
Phạm Việt Cường | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | Huy chương bạc | |
Nguyễn Kiều Hiếu | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | Huy chương bạc | |
Trần Thái Hưng | Trường Trung học Thực hành | ĐH Sư phạm HCM | Huy chương bạc | |
Vũ Đình Long | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Minh Hiếu | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng |
Năm | Thí sinh | Trường | Đơn vị dự thi | Thành tích IMO |
2011 | Đỗ Kim Tuấn | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương đồng |
Lê Hữu Phước | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | Huy chương đồng | |
Nguyễn Văn Quý | Trường THPT Chuyên Bắc Ninh | Bắc Ninh | Huy chương đồng | |
Nguyễn Thành Khang | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | Phú Thọ | Huy chương đồng | |
Võ Văn Huy | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Phú Yên | Huy chương đồng | |
Nguyễn Văn Thế | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | Huy chương đồng | |
2012 | Đậu Hải Đăng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương vàng |
Nguyễn Phương Minh | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Tạ Duy | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Hùng Tâm | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương bạc | |
Trần Hoàng Bảo Linh | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương đồng | |
Lê Quang Lâm | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương đồng | |
2013 | Võ Anh Đức | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Huy chương vàng |
Phạm Tuấn Huy | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương vàng | |
Cấn Trần Thành Trung | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương vàng | |
Đinh Lê Công | Trường THPT Chuyên Đại học Vinh | ĐH Vinh | Huy chương bạc | |
Trần Đăng Phúc | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Hoàng Đỗ Kiên | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Huy chương bạc | |
2014 | Trần Hồng Quân | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | Huy chương vàng |
Phạm Tuấn Huy | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương vàng | |
Nguyễn Thế Hoàn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Hồ Quốc Đăng Hưng | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương bạc | |
Vương Nguyễn Thùy Dương | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng | Huy chương bạc | |
Nguyễn Huy Tùng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương đồng | |
2015 | Vũ Xuân Trung | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | Huy chương vàng |
Nguyễn Thế Hoàn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Hoàng Anh Tài | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Huy chương bạc | |
Nguyễn Tuấn Hải Đăng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Huy Hoàng | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương bạc | |
Nguyễn Thị Việt Hà | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Huy chương đồng | |
2016 | Vũ Xuân Trung | Trường THPT Chuyên Thái Bình | Thái Bình | Huy chương vàng |
Đào Vũ Quang | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương bạc | |
Phạm Nguyễn Mạnh | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương bạc | |
Hoàng Anh Dũng | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương bạc | |
Lê Nhật Hoàng | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Bình Định | Huy chương bạc | |
Vũ Đức Tài | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | Huy chương đồng | |
2017 | Hoàng Hữu Quốc Huy | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Vũng Tàu | Huy chương vàng |
Lê Quang Dũng | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương vàng | |
Nguyễn Cảnh Hoàng | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Huy chương vàng | |
Phan Nhật Duy | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Huy chương vàng | |
Phạm Nam Khánh | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương bạc | |
Đỗ Văn Quyết | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Huy chương đồng | |
2018 | Nguyễn Quang Bin | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Phan Minh Đức | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương bạc | |
Trịnh Văn Hoàn | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương bạc | |
Trương Mạnh Tuấn | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Trần Việt Hoàng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương đồng | |
Đỗ Hoàng Việt | Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu | Đồng Tháp | Huy chương đồng | |
2019 | Nguyễn Nguyễn | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương vàng |
Nguyễn Thuận Hưng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương vàng | |
Phan Minh Đức | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương bạc | |
Vũ Đức Vinh | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Huy chương bạc | |
Vương Tùng Dương | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Huy chương bạc | |
Nguyễn Khả Nhật Long | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
2020 | Ngô Quý Đăng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Trương Tuấn Nghĩa | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Nguyễn Mạc Nam Trung | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương bạc | |
Trần Nhật Minh | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | Huy chương đồng | |
Chu Thị Thanh | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Huy chương đồng | |
Đinh Vũ Tùng Lâm | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Bằng khen |
Năm | Thí sinh | Trường | Đơn vị dự thi | Thành tích IMO |
2021 | Đỗ Bách Khoa | Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương vàng |
Đinh Vũ Tùng Lâm | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Trương Tuấn Nghĩa | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương bạc | |
Vũ Ngọc Bình | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Huy chương đồng | |
Phan Hữu An | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương đồng | |
Phan Huỳnh Tuấn Kiệt | Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | TP. HCM | Huy chương đồng | |
2022 | Ngô Quý Đăng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Phạm Việt Hưng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng | |
Phạm Hoàng Sơn | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương bạc | |
Nguyễn Đại Dương | Trường THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hoá | Huy chương bạc | |
Vũ Ngọc Bình | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Huy chương đồng | |
Hoàng Tiến Nguyên | Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Huy chương đồng | |
2023 | Phạm Việt Hưng | Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | ĐHQG Hà Nội | Huy chương vàng |
Nguyễn An Thịnh | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương vàng | |
Hoàng Tuấn Dũng | Trường THPT Chuyên Sư phạm | ĐH Sư phạm Hà Nội | Huy chương bạc | |
Nguyễn Đình Kiên | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Huy chương bạc | |
Khúc Đình Toàn | Trường THPT Chuyên Bắc Ninh | Bắc Ninh | Huy chương đồng | |
Trần Nguyễn Thanh Danh | Trường Phổ thông Năng khiếu | ĐH Quốc gia HCM | Huy chương đồng |
Tài liệu tham khảo
- Vietnam • Team results • Individual results • Hall of fame, International Mathematical Olympiad, 2023.
- 194 học sinh tham dự Kỳ thi chọn đội tuyển Olympic quốc tế năm 2023, Trung tâm Truyền thông giáo dục, ngày 12 tháng 4 năm 2023.